Tên thủ tục | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở - 2.000794.000.00.00.H26 |
Loại thủ tục | Văn hóa |
Cơ quan thực hiện | UBND Cấp xã |
Trình tự thực hiện | Trong thời hạn 07 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ra quyết định công nhận, trường hợp không công nhận thì phải có văn bản nêu rõ lý do, nếu không đáp ứng các điều kiện thì phải trả lời bằng văn bản |
Cách thức thực hiện | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả | Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa, UBND xã, phường, thị trấn | Trực tuyến | 7 Ngày làm việc | | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Gửi hồ sơ đến Bộ phận Một cửa, UBND xã, phường, thị trấn | |
Thành phần số lượng hồ sơ | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Quyết định thành lập; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | Danh sách Ban chủ nhiệm | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | Danh sách hội viên | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | Địa điểm luyện tập; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | Quy chế hoạt động. | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Thời hạn giải quyết | 7 |
Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Lệ phí | |
Phí | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | |
Cơ sở pháp lý | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | 77/2006/QH11 | Luật 77/2006/QH11 | 11-11-2006 | Quốc Hội | 112/2007/NĐ-CP | Nghị định 112/2007/NĐ-CP | 26-06-2007 | Chính phủ | 18/2011/TT-BVHTTDL | Thông tư 18/2011/TT-BVHTTDL | 02-12-2011 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |