41 | Quyết định thanh lý tài sản công | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
42 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
43 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
44 | Quyết định bán tài sản công | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
45 | Quyết định điều chuyển tài sản công | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
46 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
47 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
48 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
49 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
50 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
51 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp huyện | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
52 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
53 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
54 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
55 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
56 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
57 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
58 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
59 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
60 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
| | | |