21 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện - 1.003645.000.00.00.H26 | UBND cấp huyện | Văn hóa |
22 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa - 1.000933.000.00.00.H26 | UBND cấp huyện | Văn hóa |
23 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm - 2.000440.000.00.00.H26 | UBND cấp huyện | Văn hóa |
24 | Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị - 1.004622.000.00.00.H26 | UBND cấp huyện | Văn hóa |
25 | Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới - 1.004644.000.00.00.H26 | UBND cấp huyện | Văn hóa |
26 | Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới - 1.004646.000.00.00.H26 | UBND cấp huyện | Văn hóa |
27 | Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | UBND cấp huyện | Văn hóa |
28 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)- 1.000903.000.00.00.H26 | UBND cấp huyện | Văn hóa |
29 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke- 1.000963.000.00.00.H26 | UBND cấp huyện | Văn hóa |
30 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư - 1.005416.000.00.00.H26 | UBND Cấp xã | Tài chính kế hoạch |
31 | 2.002228 - Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | UBND Cấp xã | Tài chính kế hoạch |
32 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | UBND Cấp xã | Tài chính kế hoạch |
33 | Thông báo thành lập Tổ hợp tác | UBND Cấp xã | Tài chính kế hoạch |
34 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
36 | Mua hóa đơn lẻ | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
37 | Mua quyển hóa đơn | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
38 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
39 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
40 | Quyết định tiêu huỷ tài sản công | UBND cấp huyện | Tài chính kế hoạch |
| | | |