QUY HOẠCH ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN

UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sóc Sơn.
Ngày đăng 03/03/2014 | 14:36  | Lượt xem: 2500

Ngày 02/01/2014, UBND Thành phố Hà Nội ban hành Quyết định số 32/QĐ-UBND về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sóc Sơn.

Xem chi tiết Quyết Định số: 32/QĐ-UBND Về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu ( 2011-2015) huyện Sóc Sơn

1. Về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sóc Sơn:

1.1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Sóc Sơn:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Thành phố phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định (ha)

Quy hoạch đến 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

30.651,30

100,00

30.651,30

30.651,30

30.651,30

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.042,57

58,86

14.575,70

359,10

14.934,80

48,72

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.550,24

37,68

16.075,60

-359,10

15.716,50

51,28

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.058,49

3,45

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

81,90

 

2.762,50

 

2.762,50

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ (ha)

Phân theo kỳ (ha)

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.769,01

2.338,75

1.430,26

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

2,00

2,00

 

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp

NNP

610,98

409,35

201,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

447,51

241,98

205,53

1.2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Sóc Sơn.

2. Về kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Sóc Sơn:

2.1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Phân theo từng năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

17.948,54

17.617,33

16.827,49

16.554,67

15.883,17

2

Đất phi nông nghiệp

11.678,76

12.030,70

12.912,54

13.218,12

14.346,36

3

Đất đô thị

81,90

81,90

81,90

81,90

81,90

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

2.338,75

94,03

350,96

572,32

260,74

1.060,70

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2,00

 

 

 

2,00

 

c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

409,35

 

10,54

4,10

 

394,71

2

Đất phi nông nghiệp

241,98

34,49

5,56

90,75

30,15

78,03

2.2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Sóc Sơn.